Bình Acquy ZMax Pin Lithium LifePO4 12V 6Ah, ZM12V6-YT4 - Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Suất Cho Xe Máy
Bình ắc quy lithium LifePO4 được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, có nhiều ưu điểm, chủng loại đa dạng…
Size YT5 12V6Ah và kích thước L113mm, W70mm, H105mm phù hợp cho nhiều loại xe máy
1. Ắc quy pin lithium là gì?
Nhiều người chưa hiểu rõ về loại ắc quy này. Trên thị trường, sản phẩm này còn được gọi tắt với tên là pin Li-on. Đây là loại pin mà chúng ta có thể thực hiện sạc.
Nguyên lý hoạt động của ắc quy pin Lithium là các ion lithium di chuyển từ điện cực âm sang dương và ngược lại. Việc di chuyển này nhằm cung cấp năng lượng cho xe hoạt động. Đồng thời là tiến trình sạc năng lượng cho ắc quy khi bị hết.
2. Cấu tạo của pin lithium
Sản phẩm được c tạo từ các hợp trúc tinh thể dạng lớp. Trong quá trình sạc hay xả thì các ion Li sẽ tiến hành xâm nhập, lấp đầy khoảng trống giữa các lớp. Từ đó, gây ra phản ứng hóa học, tạo ra năng lượng để thiết bị có thể hoạt động được.
Khi sạc ắc quy thì ion Li sẽ di chuyển theo chiều từ cực dương sang cực âm. Ngược lại, quá trình xả hay chính là quá trình sử dụng thì là ion Li chuyển từ cực âm sang cực dương.
Cấu tạo của cực dương là bằng chất liệu oxit kim loại. Chúng được chuyển tiếp liên tục. Cùng với đó là các Li như: LiMnO2, LiCoO2,… Cấu tạo của cực âm từ từ Graphite.
Ngoài ra, trong ắc quy còn có chứa dung dịch điện ly tạo môi trường cho các ion dịch chuyển từ cực này sang cực khác. Yêu cầu của dung dịch này cần phải dẫn ion thật tốt và là chất cách điện tốt.
3. Ưu điểm của Ắc quy lithium so với ắc quy chì
Sở dĩ sản phẩm bình ắc quy lithium được nhiều người sử dụng hiện nay bởi loại này có nhiều ưu điểm hơn hẳn với loại ắc quy chì trước đây. Cụ thể như:
a) Thân thiện môi trường
Với việc sử dụng kim loại chì trong ắc quy thì khi không còn sử dụng được nữa, việc xử lý nguồn kim loại này tốn kém hóa chất và thời gian rất nhiều. Điều này khiến cho môi trường chung của trái đất ngày càng xuống cấp.
Thay vào đó, việc sử dụng pin có thể tái sử dụng bằng cách sạc như pin lithium sẽ giúp bảo vệ môi trường rất nhiều. Đồng thời tiết kiệm đáng kể chi phí cho quá trình tiêu hủy sản phẩm. .
b) Điện áp cao
Với loại ắc quy pin Lithium sẽ cung cấp mức điện áp từ 3.2 đến 3.4V. Mức điện áp này đã cải thiện đáng kể so với loại pin thông thường trước kia thường khá là yếu, nhanh chóng hết pin.
c) Tuổi thọ cao
Việc sử dụng ắc quy lithium được đánh giá là có tuổi thọ khá lâu dài. Vòng đời sử dụng lên đến 2000 lần hoặc nhiều hơn. Vì vậy mà quá trình sử dụng có thể kéo dài nhiều năm.
d) Cung cấp năng lượng lớn
Mức năng lượng mà loại ắc quy này cung cấp có thể tối đa cao nhất là 555wh/kg. Với mức năng lượng này cho thấy cao hơn rất nhiều so với các pin thông thường chạy bằng chì.
e) Sạch nhanh chóng
Nhiều người nghi ngại về vấn đề phải sạc pin thì hoàn toàn có thể không cần lo lắng ở loại ắc quy này. Bởi tốc độ xác vô cùng nhanh và chính xác. Bạn chỉ mất khoảng 30 phút là đã có thể sạc đầy đến 80% bình ắc quy rồi.
f) Sản phẩm đa dạng
Hiện tại, bình ắc quy lithium có rất nhiều loại khác nhau nên có thể sử dụng đa dạng với nhiều sản phẩm. Pin có thể hoạt động từ -25 đến 45 độ C nên ứng dụng nhiều trong các trang thiết bị máy móc ngày nay.
g) Độ an toàn cao
Vấn đề về an toàn, cháy nổ cũng được quan tâm nhiều trong thời đại ngày nay. Quá trình sử dụng ắc quy Lithium không gây ra các hiệu ứng, không làm ô nhiễm môi trường nên rất an toàn.
4. Các loại pin ắc quy lithium 12V
Một trong những yếu tố khiến người tiêu dùng chọn lựa bình ắc quy lithium 12v là bởi sản phẩm khá đa dạng. Có nhiều chủng loại để lựa chọn như:
Pin lithium 12v 6ah
Ắc quy này có các thông số kỹ thuật tương ứng như sau:
ZM12V6-YT4
Điện thế ra: 12V
Dung lượng: 6Ah
Dòng xả hoạt động: 35A
Dòng xả khởi động: 600A
Sạc vào: 0.1A-1.2A-12V
Kích thước: 113 x 65 x 88 (mm)
Trọng lượng: 0.8 kg
ZM12V6-YT5
Điện thế ra: 12V
Dung lượng: 6Ah
Dòng xả hoạt động: 35A
Dòng xả khởi động: 600A
Sạc vào: 0.1A-1.2A-12V
Kích thước: 113 x 70 x 105 (mm)
Trọng lượng: 0.9 kg
1.Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy Honda
Tên xe Honda | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (Votl) | Điện lượng (Ah) |
Vario 125/150/160 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Click Thái | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
SH Việt 125/150/160 | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 5Ah |
SH Ý (SH nhập) | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
SH300i | 150 x 87 x 112 mm | 12V | 11,6Ah |
SH350i | 150 x 87 x 112 mm | 12V | 11,6Ah |
SH Mode | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
PCX | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
AirBlade 110 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
AirBlade 125/150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Lead 110 | 113 x 70 x 129 | 12V | 7Ah |
Lead 125 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Vision | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 3.5Ah |
Winner 150, X | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Cub C125 | 110 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Future | 110 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Wave | 110 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Dream | 121 x 62 x 131 mm | 12V | 5Ah |
Spacy | 150 x 87 x 105mm | 12V | 9Ah |
Dylan | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Sonic 150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Beat 110 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Genio | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 6Ah |
CBR150R | 113 x 70 x 130mm | 12V | 7Ah |
2.Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy Yamaha
Tên xe Yamaha | Kích thước(dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Exciter 155/150 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Mio | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 4Ah |
Exciter 135 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 3.5Ah |
NVX | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 5Ah |
Grande | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Janus | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Acruzo | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Latte | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
Freego | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 4Ah |
Sirius | 121 x 62 x 131 mm | 12V | 3.5Ah |
Jupiter | 121 x 62 x 131 mm | 12V | 3.5Ah |
FZ150I - FZS | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
R15 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
R3 | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
3.Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy Suzuki
Tên xe Suzuki | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Raider 150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Satria F150 | 113 x 70 x 105 mm | 12V | 5Ah |
Axelo | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 3.5Ah |
GSX -R150 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 5Ah |
GSX -S150 | 113 x 70 x 85 mm | 12V | 5Ah |
4.Bảng thông số bình ắc quy cho xe Piaggio
Tên xe Piaggio | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Liberty | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Medley | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Piaggio Zip | 151 x 88 x 94 mm | 12V | 7Ah |
5.Bảng thông số bình ắc quy cho xe máy SYM
Tên xe SYM | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Attila Victoria | 151 x 88 x 105 mm | 12V | 7Ah |
Attila Elizabeth | 151 x 88 x 105 mm | 12V | 7Ah |
6.Bảng thông số bình ắc quy cho xe Vespa
Tên xe Vespa | Kích thước (dài x rộng x cao) | Điện áp (votl) | Điện lượng (Ah) |
Vespa LX | 150 x 87 x 105 mm | 12V | 9Ah |
Vespa Sprint | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |
Vespa Primavera | 113 x 70 x 130 mm | 12V | 7Ah |